"Merry Christmas" - Tiếng Anh

Đối với nhiều nước phương Tây, Giáng sinh (Christmas/ Noel) có khi còn quan trọng hơn là Tết dương lịch (Western New Year). Tại Mỹ, Giáng sinh là dịp lễ lớn nhất của năm. Tuần Nô-en (Chrismas tide) 24/12 đến 1/1 năm sau là lúc mà gia đình đoàn tụ bên nhau, chúc mừng nhau, tổ chức đón tiệc cùng nhau và cùng bạn bè.




Bài hát trong bộ phim hoạt hình nổi tiếng Snowman.
  • Christmas/ Xmas/ Noel: Lễ Giáng sinh
  • Merry Christmas: Giáng sinh vui vẻ (chúc nhau dịp Giáng sinh)
  • Jesus/ Jesus Christ: Chúa
  • Christmas spirit: không khí Giáng sinh
  • Christmas Day: ngày Lễ Giáng sinh (25-12)
  • Christmas Eve: đêm Giáng sinh (đểm 24-12)
  • Christmas tide: tuần Giáng sinh

  • Christmas gift/present: quà Giáng sinh
  • Exchange gift/present: trao đổi quà
  • Christmas tree: cây thông Giáng sinh

  • Santa Claus: Ông già Nô-en
  • Chimney: ống khói (nơi Ông già Nô-en chui xuống để phát quà cho trẻ em)
  • Elf (số nhiều là: Elves): người lùn (những người giúp đỡ Ông già Nô-en)
  • North Pole: nơi Ông già Nô-en sống
  • Reindeer: con tuần lộc/ nai
  • Rudolph: con nai dẫn đầu đoàn nai kéo xe cho Ông già Nô-en
  • Sled: xe trượt tuyết của Ông già Nô-en

  • Family Reunion: đoàn tụ gia đình
  • Fireplace: lò sưởi
  • Turkey: gà tây (thức ăn trong dịp Giáng sinh)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét